thuộc tính thiết bị
public class DeviceProperties
extends Object
java.lang.Object | |
↳ | com.android.tradefed.device.DeviceProperties |
Định nghĩa hằng số phổ biến cho tên thuộc tính phía thiết bị
Bản tóm tắt
Lĩnh vực | |
---|---|
public static final String | BOARD tên thuộc tính cho bo mạch thiết bị |
public static final String | BOOT_REASON_HISTORY tên thuộc tính cho lịch sử lý do khởi động thiết bị |
public static final String | BRAND tên thuộc tính cho thương hiệu thiết bị |
public static final String | BUILD_ALIAS tên thuộc tính cho bí danh của tên bản dựng |
public static final String | BUILD_CODENAME tên thuộc tính cho tên mã bản dựng của thiết bị. |
public static final String | BUILD_FLAVOR tên thuộc tính cho hương vị của bản dựng thiết bị |
public static final String | BUILD_HEADLESS tên thuộc tính cho biết thiết bị có đầu hay không |
public static final String | BUILD_ID tên thuộc tính cho id bản dựng của thiết bị |
public static final String | BUILD_TAGS tên thuộc tính cho các thẻ xây dựng của thiết bị |
public static final String | BUILD_TYPE tên thuộc tính cho loại bản dựng |
public static final String | FIRST_API_LEVEL tên thuộc tính cho phiên bản SDK ban đầu được vận chuyển trên thiết bị. |
public static final String | HARDWARE tên thuộc tính cho phần cứng thiết bị |
public static final String | HARDWARE_REVISION tên thuộc tính cho bản sửa đổi phần cứng. |
public static final String | PRODUCT tên thuộc tính cho tên sản phẩm thiết bị |
public static final String | RELEASE_VERSION tên thuộc tính cho phiên bản phát hành thiết bị, ví dụ: phiên bản 9 cho Android Pie |
public static final String | SDK_VERSION tên tài sản để cho biết phiên bản SDK |
public static final String | VARIANT tên proprty để chỉ biến thể của thiết bị (ví dụ: flo vs dev) |
public static final String | VARIANT_LEGACY_LESS_EQUAL_O Tên thuộc tính kế thừa để biểu thị biến thể của thiết bị (ví dụ: flo vs dev) |
public static final String | VARIANT_LEGACY_O_MR1 Tên thuộc tính O-MR1 kế thừa để biểu thị biến thể của thiết bị (ví dụ: flo vs dev) |
nhà thầu công cộng | |
---|---|
DeviceProperties () |
Lĩnh vực
BẢNG
public static final String BOARD
tên thuộc tính cho bo mạch thiết bị
BOOT_REASON_HISTORY
public static final String BOOT_REASON_HISTORY
tên thuộc tính cho lịch sử lý do khởi động thiết bị
THƯƠNG HIỆU
public static final String BRAND
tên thuộc tính cho thương hiệu thiết bị
BUILD_ALIAS
public static final String BUILD_ALIAS
tên thuộc tính cho bí danh của tên bản dựng
BUILD_CODENAME
public static final String BUILD_CODENAME
tên thuộc tính cho tên mã bản dựng của thiết bị. Ví dụ: Q
BUILD_FLAVOR
public static final String BUILD_FLAVOR
tên thuộc tính cho hương vị của bản dựng thiết bị
BUILD_HEADLESS
public static final String BUILD_HEADLESS
tên thuộc tính cho biết thiết bị có đầu hay không
BUILD_ID
public static final String BUILD_ID
tên thuộc tính cho id bản dựng của thiết bị
BUILD_TAGS
public static final String BUILD_TAGS
tên thuộc tính cho các thẻ xây dựng của thiết bị
BUILD_TYPE
public static final String BUILD_TYPE
tên thuộc tính cho loại bản dựng
FIRST_API_LEVEL
public static final String FIRST_API_LEVEL
tên thuộc tính cho phiên bản SDK ban đầu được vận chuyển trên thiết bị.
PHẦN CỨNG
public static final String HARDWARE
tên thuộc tính cho phần cứng thiết bị
HARDWARE_REVISION
public static final String HARDWARE_REVISION
tên thuộc tính cho bản sửa đổi phần cứng.
SẢN PHẨM
public static final String PRODUCT
tên thuộc tính cho tên sản phẩm thiết bị
PHIÊN BẢN PHÁT HÀNH
public static final String RELEASE_VERSION
tên thuộc tính cho phiên bản phát hành thiết bị, ví dụ: phiên bản 9 cho Android Pie
SDK_VERSION
public static final String SDK_VERSION
tên tài sản để cho biết phiên bản SDK
KHÁC NHAU
public static final String VARIANT
tên proprty để chỉ biến thể của thiết bị (ví dụ: flo vs dev)
VARIANT_LEGACY_LESS_EQUAL_O
public static final String VARIANT_LEGACY_LESS_EQUAL_O
Tên thuộc tính kế thừa để biểu thị biến thể của thiết bị (ví dụ: flo vs dev)
VARIANT_LEGACY_O_MR1
public static final String VARIANT_LEGACY_O_MR1
Tên thuộc tính O-MR1 kế thừa để biểu thị biến thể của thiết bị (ví dụ: flo vs dev)
nhà thầu công cộng
thuộc tính thiết bị
public DeviceProperties ()