TestDescription

public final class TestDescription
extends Object

java.lang.Object
   ↳ com.android.tradefed.result.TestDescription


Lớp đại diện cho thông tin về một trường hợp kiểm thử.

Tóm tắt

Trường

public static final Pattern PARAMETERIZED_TEST_REGEX

Biểu thức chính quy cho phương thức có tham số.

Hàm khởi tạo công khai

TestDescription(String className, String testName)

Hàm dựng

TestDescription(String className, String testName, Annotation... annotations)

Hàm dựng

TestDescription(String className, String testName, annotations)

Hàm dựng

Phương thức công khai

int compareTo(TestDescription o)
static TestIdentifier convertToIdentifier(TestDescription desc)

Tạo TestIdentifier từ TestDescription.

static TestDescription createFromTestIdentifier(TestIdentifier testId)

Tạo TestDescription từ TestIdentifier.

boolean equals(Object obj)
static TestDescription fromString(String data)

Tạo TestDescription từ bản trình bày toString()}.

<T extends Annotation> T getAnnotation(Class<T> annotationType)
getAnnotations()
String getClassName()

Trả về tên lớp đủ điều kiện của bài kiểm thử.

String getTestName()

Trả về tên của kiểm thử cùng với các tham số, nếu đó là kiểm thử có tham số.

String getTestNameWithoutParams()

Trả về tên của kiểm thử mà không có tham số nào (nếu đó là phương thức có tham số).

int hashCode()
String toString()

Trường

PARAMETERIZED_TEST_REGEX

public static final Pattern PARAMETERIZED_TEST_REGEX

Biểu thức chính quy cho phương thức có tham số. Ví dụ: testName[0]

Hàm khởi tạo công khai

TestDescription

public TestDescription (String className, 
                String testName)

Hàm dựng

Tham số
className String: Tên của lớp lưu giữ bài kiểm thử.

testName String: Tên kiểm thử (phương thức).

TestDescription

public TestDescription (String className, 
                String testName, 
                Annotation... annotations)

Hàm dựng

Tham số
className String: Tên của lớp lưu giữ bài kiểm thử.

testName String: Tên kiểm thử (phương thức).

annotations Annotation: Danh sách ERROR(/Annotation) liên kết với trường hợp kiểm thử.

TestDescription

public TestDescription (String className, 
                String testName, 
                 annotations)

Hàm dựng

Tham số
className String: Tên của lớp lưu giữ bài kiểm thử.

testName String: Tên (phương thức) kiểm thử.

annotations : Tập hợp ERROR(/Annotation) liên kết với trường hợp kiểm thử.

Phương thức công khai

so sánh với

public int compareTo (TestDescription o)

Tham số
o TestDescription

Giá trị trả về
int

convertToIdentifier

public static TestIdentifier convertToIdentifier (TestDescription desc)

Tạo TestIdentifier từ TestDescription. Hữu ích cho việc chuyển đổi nội dung mô tả trong quá trình kiểm thử.

Tham số
desc TestDescription: TestDescription để chuyển đổi.

Giá trị trả về
TestIdentifier TestIdentifier đã tạo với các giá trị TestDescription.

createFromTestIdentifier

public static TestDescription createFromTestIdentifier (TestIdentifier testId)

Tạo TestDescription từ TestIdentifier. Dùng để dễ dàng chuyển đổi từ loại này sang loại khác.

Tham số
testId TestIdentifier: TestIdentifier cần chuyển đổi.

Giá trị trả về
TestDescription TestDescription đã tạo với các giá trị TestIdentifier.

bằng

public boolean equals (Object obj)

Tham số
obj Object

Giá trị trả về
boolean

fromString

public static TestDescription fromString (String data)

Tạo TestDescription từ cách biểu diễn toString()}.

Tham số
data String: Biểu diễn Chuỗi. Định dạng dự kiến: classname#methodname

Giá trị trả về
TestDescription TestDescription hoặc giá trị rỗng nếu không phân tích cú pháp được

getAnnotation

public T getAnnotation (Class<T> annotationType)

Tham số
annotationType Class

Giá trị trả về
T chú thích thuộc loại annotationType được đính kèm vào nút mô tả này hoặc rỗng nếu không có chú thích nào

getAnnotations (chú thích)

public  getAnnotations ()

Giá trị trả về
tất cả chú thích được đính kèm vào nút mô tả này

getClassName

public String getClassName ()

Trả về tên lớp đủ điều kiện của bài kiểm thử.

Giá trị trả về
String

getTestName

public String getTestName ()

Trả về tên của chương trình kiểm thử chứa các tham số (nếu là chương trình kiểm thử có tham số). Trả về tên kiểm thử thông thường nếu không phải là kiểm thử có tham số.

Giá trị trả về
String

getTestNameWithoutParams

public String getTestNameWithoutParams ()

Trả về tên của kiểm thử mà không có tham số nào (nếu đó là phương thức có tham số).

Giá trị trả về
String

hashCode

public int hashCode ()

Giá trị trả về
int

toString

public String toString ()

Giá trị trả về
String