- Hoạt động của máy chủ:
InCallActivity
- Bố cục gốc:
@layout/in_call_activity
Màn hình cuộc gọi đến
Miếng. IncomingCallFragment
Màn hình bàn phím quay số InCall ở chế độ ngang
Bố cục: @layout/onending_call_fragment
Hình 1. Màn hình cuộc gọi đến
Thành phần [id:]ClassName | Tài sản | Giá trị |
---|---|---|
background_image: | @config/config_background_image_alpha | 1.0 Được sử dụng theo chương trình cho hình đại diện liên hệ. |
@config/config_background_image_error_alpha | 1.0 Được sử dụng theo chương trình cho các ô thư liên hệ. Đặt thành 0,0 sẽ ẩn màu nền. | |
user_profile_container: | không áp dụng | không áp dụng |
ringing_call_controller_bar: | height | @dimen/in_call_controller_bar_height |
layout_margintStart | @dimen/in_call_controller_bar_margin |
- Thông tin người dùng.
@layout/user_profile_large
Component [id:]ClassName
Tài sản Giá trị root: LinearLayout
orientation
horizontal
paddingStart
paddingEnd@dimen/in_call_user_profile_margin
user_profile_avatar: ImageView
width
in_call_avatar_icon_size
height
in_call_avatar_icon_size
scaleType
fitCenter
User info: LinearLayout
paddingStart
@dimen/in_call_margin_between_avatar_and_text
user_profile_title:TextView
textAppearance
@style/TextAppearance.InCallUserTitle
user_profile_phone_number: TextView
textAppearance
@style/TextAppearance.InCallUserPhoneNumber
marginTop
@dimen/in_call_phone_number_margin_top
user_profile_call_state: Chronometer
textAppearance
@style/TextAppearance.InCallState
marginTop
@dimen/in_call_state_margin_top
- RingingCallControllerBarFragment.
@layout/ringing_call_controller_bar_fragment
Component [id:]ClassName
Tài sản Giá trị root: ConstraintLayout
height
@dimen/in_call_controller_bar_height
background
@android:color/transparent
answer_call_button: ImageView
width
height@dimen/ringing_call_button_touch_target_size
background
@drawable/dialer_ripple_background
src
@drawable/ic_phone
tint
@color/phone_call
scaleType
center
answer_call_text: TextView
marginStart
@dimen/ringing_call_text_margin
text
@string/answer_call
textAppearance
?android:attr/textAppearanceLarge
end_call_button: ImageView
width
height@dimen/ringing_call_button_touch_target_size
background
@drawable/dialer_ripple_background
src
@drawable/ic_call_end
tint
@color/phone_end_call
scaleType
center
end_call_text: TextView
marginStart
@dimen/ringing_call_text_margin
text
@string/decline_call
textAppearance
?android:attr/textAppearanceLarge
mid_line: Guideline
constraintGuide_percent
0,5
Cuộc gọi đến ở chế độ dọc
Trang cuộc gọi đến ở chế độ dọc có cùng @layout/ongoing_call_fragment
với chế độ ngang ngoại trừ @layout [-port] /user_profile_large
được bố trí khác.
Hình 2. Cuộc gọi đến ở chế độ dọc
- Thông tin người dùng.
@layout/user_profile_large
Component [id:]ClassName
Tài sản Giá trị root: LinearLayout
orientation
vertical
gravity
center
user_profile_avatar: ImageView
width
in_call_avatar_icon_size
height
in_call_avatar_icon_size
scaleType
fitCenter
user_profile_title: TextView
textAppearance
@style/TextAppearance.InCallUserTitle
paddingTop
@dimen/in_call_margin_between_avatar_and_text
user_profile_phone_number: TextView
textAppearance
@style/TextAppearance.InCallUserPhoneNumber
paddingTop
@dimen/in_call_phone_number_margin_top
user_profile_call_state: Chronometer
textAppearance
@style/TextAppearance.InCallState
paddingTop
@dimen/in_call_state_margin_top
Trang cuộc gọi đang diễn ra
Miếng. OngoingCallFragment
Chế độ phong cảnh
Hình 3. Màn hình cuộc gọi đang diễn ra ở chế độ ngang
Component [id:]ClassName | Tài sản | Giá trị | |
---|---|---|---|
background_image: BackgroundImageView | @config/config_background_image_alpha | 1.0 Được sử dụng theo chương trình cho hình đại diện liên hệ. | |
@config/config_background_image_error_alpha | 1.0 Được sử dụng theo chương trình cho các ô thư liên hệ. Khi được đặt thành 0,0, màu nền sẽ bị ẩn. | ||
Vùng chứa các chế độ xem khác: ConstraintLayout | background | @android:color/transparent Cần thiết để làm cho gợn hoạt động cho các nút trên thanh điều khiển. | |
incall_dialpad_fragment: InCallDialpadFragment | không áp dụng | Xem bàn phím quay số InCall | |
user_profile_container: @layout/user_profile_large | không áp dụng | Tương tự như @layout/user_profile_large trên trang Cuộc gọi đến .
| |
onhold_user_profile: OnHoldCallUserProfileFragment | height | @dimen/onhold_user_info_height | |
layout_marginTop | @dimen/onhold_profile_margin_y | ||
layout_marginStart | @dimen/onhold_profile_margin_x | ||
ongoing_call_control_bar: OnGoingCallControllerBarFragment | layout_marginBottom | @dimen/in_call_controller_bar_margin | |
layout_marginHorizontal | @dimen/in_call_controller_bar_margin |
- OnHoldCallUserProfileFragment.
@layout/onhold_user_profile
Thành phần [id:]ClassName Tài sản Giá trị root: CardView
android:elevation
@dimen/dialer_card_elevation
cardBackgroundColor
@color/onhold_call_background
cardCornerRadius
@dimen/onhold_profile_corner_radius
swap_calls_view: ConstraintLayout
background
?android:attr/selectableItemBackground
guideline: Guideline
layout_constraintGuide_begin
@dimen/onhold_profile_guideline
icon: ImageView
width
height@dimen/avatar_icon_size
scaleType
centerCrop
layout_marginStart
@dimen/onhold_profile_avatar_margin
title: TextView
textAppearance
?android:attr/textAppearanceLarge
text: TextView
text
@string/onhold_call_label
textAppearance
?android:attr/textAppearanceSmall
swap_call_button: ImageView
src
@drawable/ic_swap_calls
tint
@color/secondary_icon_color
scaleType
center
paddingLeft
paddingRight@dimen/swap_call_button_margin
- OnGoingCallControllerBarFragment.
@layout/on_going_call_controller_bar_fragment
Component [id:]ClassName
Tài sản Giá trị root: ConstraintLayout
height
@dimen/in_call_controller_bar_height
mute_button: ImageView
width
height@dimen/in_call_button_size
scaleType
center
src
@drawable/ic_mute_activatable
background
@drawable/dialer_ripple_background
toggle_dialpad_button: ImageView
width
height@dimen/in_call_button_size
scaleType
center
src
@drawable/ic_dialpad_activatable
background
@drawable/dialer_ripple_background
end_call_button: ImageView
style
@style/DialpadPrimaryButton
src
@drawable/ic_call_end_button
voice_channel_view: LinearLayout
orientation
vertical
voice_channel_button: ImageView
width
height@dimen/in_call_button_size
scaleType
center
src
@drawable/ic_audio_route_vehicle_activatable
background
@drawable/dialer_ripple_background
voice_channel_text: TextView
visibility
gone
pause_button: ImageView
width
height@dimen/in_call_button_size
scaleType
center
src
@drawable/ic_pause_activatable
background
@drawable/dialer_ripple_background
Hình 4. Trang cuộc gọi đang diễn ra ở chế độ dọc
Chế độ dọc có cùng bố cục ngoại trừ @layout/user_profile_large
được bố trí khác. Xem thêm Chế độ chân dung trên trang Cuộc gọi đến .
Bàn phím quay số InCall
Miếng. InCallDialpadFragment
Chế độ phong cảnh
Cách trình bày. @layout/incall_dialpad_fragment
Hình 5. Màn hình bàn phím quay số InCall ở chế độ ngang
Thành phần [id:]ClassName | Tài sản | Giá trị |
---|---|---|
divider: Guideline | layout_constraintGuide_percent | 0,5 |
dialpad_fragment: KeypadFragment | không áp dụng | Xem bàn phím |
dialpad_info_boundaries: View | height | Tương tự như dialpad_fragment |
layout_constraintDimensionRatio | W, 1:1 | |
call_state: Chronometer | layout_width | match_parent để tránh vẽ lại toàn bộ chế độ xem khi cập nhật văn bản |
textAppearance | @style/TextAppearance.InCallState | |
marginBottom | @dimen/call_state_padding | |
title: TextView | textAppearance | @style/TextAppearance.DialNumber |
Bàn phím quay số InCall ở chế độ dọc
Cách trình bày. @layout[-port]/incall_dialpad_fragment
Hình 6. Màn hình bàn phím quay số InCall ở chế độ dọc
Thành phần [id:]ClassName | Tài sản | Giá trị |
---|---|---|
dialpad_fragment: KeypadFragment | layout_marginTop | @dimen/keypad_margin |
call_state: Chronometer | layout_width | match_parent để tránh vẽ lại toàn bộ chế độ xem khi cập nhật văn bản. |
gravity | center | |
textAppearance | @style/TextAppearance.InCallState | |
marginStart | @dimen/dialpad_info_edge_padding_size | |
title: TextView | gravity | Kết thúc cùng với chiều rộng được đặt thành wrap_content để căn giữa số đã gọi và mờ dần khi bắt đầu. |
textAppearance | @style/TextAppearance.DialNumber | |
marginStart | @dimen/dialpad_info_edge_padding_size |
KeypadFragment
. Xem bàn phím