Bảng sau đây liệt kê các tổ hợp phím dùng để chuyển sang chế độ khởi động nhanh trên một số thiết bị cụ thể:
Thiết bị | Tên mã | Kiểu kết hợp phím |
---|---|---|
Pixel 7 Pro | báo săn | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 7 | báo đen | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 6 Pro | quạ | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 6 | chim chích chòe | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 5a (5G) | chim sáo | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 5 | cá hồi đỏ | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 4a (5G) | cây gai | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 4a | cá mặt trăng | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 4 XL | san hô | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 4 | ngọn lửa | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 3a XL | cá ngừ bonito | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 3a | cá sargo | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 3 XL | khắc đường chéo song song | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 3 | blueline | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 2 XL | cá tầm Trung Quốc | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel 2 | cá vược | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel XL | cá thu ngừ | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Pixel | cá thu ngừ vây đuôi dài | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
hikey | hikey | Liên kết chân 1 – 2 và 5 – 6 của J15. |
Nexus 6P | người câu cá | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus 5X | cá chình đầu bò | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus 6 | cá voi sát thủ | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus Player | món cá nóc | Nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus 9 | volantis | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus 5 | hammerhead | Nhấn và giữ cả nút Tăng âm lượng và Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus 7 | flo | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus 7 3G | deb | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus 10 | manta | Nhấn và giữ cả nút Tăng âm lượng và Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus 4 | mako | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus 7 (2012) | trình nhóm | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus 7 3G (2012) | cá rô phi | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus Q | ảo ảnh | Cấp nguồn cho thiết bị rồi dùng một tay che thiết bị sau khi đèn LED sáng và cho đến khi đèn chuyển sang màu đỏ. |
Galaxy Nexus GSM | maguro | Nhấn và giữ cả nút Tăng âm lượng và Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Galaxy Nexus (Verizon) | toro | Nhấn và giữ cả nút Tăng âm lượng và Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Galaxy Nexus (Sprint) | toroplus | Nhấn và giữ cả nút Tăng âm lượng và Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Motorola Xoom | wingray | Nhấn và giữ nút Giảm âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus S | crespo | Nhấn và giữ nút Tăng âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |
Nexus SG | crespo4g | Nhấn và giữ nút Tăng âm lượng, sau đó nhấn và giữ nút Nguồn. |