ClusterClient

public class ClusterClient
extends Object implements IClusterClient

java.lang.Object
   ↳ com.android.tradefed.cluster.ClusterClient


Cách triển khai IClusterClient để tương tác với phần phụ trợ TFC.

Tóm tắt

Hàm khởi tạo công khai

ClusterClient()

Phương thức công khai

IClusterEventUploader<ClusterCommandEvent> getCommandEventUploader()

Lấy một IClusterEventUploader có thể dùng để tải ClusterCommandEvent lên.

ClusterCommand.State getCommandState(String requestId, String commandId)

Xác định trạng thái của lệnh cụm.

ClusterCommandStatus getCommandStatus(String requestId, String commandId)

Nhận trạng thái lệnh của một lệnh cụm (trạng thái và lý do huỷ nếu bị huỷ).

IClusterEventUploader<ClusterHostEvent> getHostEventUploader()

Lấy một IClusterEventUploader có thể dùng để tải ClusterHostEvent lên.

TestContext getTestContext(String requestId, String commandId)

TestEnvironment getTestEnvironment(String requestId)

Nhận TestEnvironment cho một yêu cầu.

getTestResources(String requestId)

Nhận TestResource cho một yêu cầu.

leaseHostCommands(String clusterId, String hostname, deviceInfos, nextClusterIds, int maxTasksTolease)

Cho thuê ClusterCommand cho máy chủ lưu trữ.

void updateTestContext(String requestId, String commandId, TestContext testContext)

Hàm khởi tạo công khai

ClusterClient

public ClusterClient ()

Phương thức công khai

getCommandEventUploader

public IClusterEventUploader<ClusterCommandEvent> getCommandEventUploader ()

Lấy một IClusterEventUploader có thể dùng để tải ClusterCommandEvent lên.

Giá trị trả về
IClusterEventUploader<ClusterCommandEvent>

getCommandState

public ClusterCommand.State getCommandState (String requestId, 
                String commandId)

Xác định trạng thái của lệnh cụm.

Tham số
requestId String: mã yêu cầu cụm

commandId String: mã lệnh cụm

Giá trị trả về
ClusterCommand.State trạng thái của lệnh cụm hoặc ClusterCommand.State.UNKNOWN nếu không xác định được trạng thái

getCommandStatus

public ClusterCommandStatus getCommandStatus (String requestId, 
                String commandId)

Nhận trạng thái lệnh của một lệnh cụm (trạng thái và lý do huỷ nếu bị huỷ).

Tham số
requestId String: mã yêu cầu cụm

commandId String: mã lệnh cụm

Giá trị trả về
ClusterCommandStatus ClusterCommandStatus đại diện cho trạng thái và lý do huỷ nếu lệnh bị huỷ. Trạng thái là ClusterCommand.State.UNKNOWN nếu không xác định được trạng thái.

getHostEventUploader

public IClusterEventUploader<ClusterHostEvent> getHostEventUploader ()

Lấy IClusterEventUploader có thể dùng để tải ClusterHostEvent lên.

Giá trị trả về
IClusterEventUploader<ClusterHostEvent>

getTestContext

public TestContext getTestContext (String requestId, 
                String commandId)

Tham số
requestId String

commandId String

Giá trị trả về
TestContext

Gửi
JSONException

getTestEnvironment

public TestEnvironment getTestEnvironment (String requestId)

Nhận TestEnvironment cho một yêu cầu.

Giá trị trả về
TestEnvironment một đối tượng TestEnvironment.

Gửi
JSONException

getTestResources

public  getTestResources (String requestId)

Nhận TestResource cho một yêu cầu.

Giá trị trả về
danh sách TestResource.

Gửi
JSONException

leaseHostCommands

public  leaseHostCommands (String clusterId, 
                String hostname, 
                 deviceInfos, 
                 nextClusterIds, 
                int maxTasksTolease)

Cho thuê ClusterCommand cho máy chủ lưu trữ.

Tham số
clusterId String: mã nhận dạng cụm cho máy chủ

hostname String: tên máy chủ

deviceInfos : deviceInfos mà máy chủ lưu trữ có

nextClusterIds : danh sách mã nhận dạng cụm tiếp theo để thuê các lệnh.

maxTasksTolease int: số lượng tác vụ tối đa hiện có thể được cho thuê

Giá trị trả về
danh sách ClusterCommand

Gửi
JSONException

updateTestContext

public void updateTestContext (String requestId, 
                String commandId, 
                TestContext testContext)

Tham số
requestId String

commandId String

testContext TestContext

Gửi
JSONException